TỪ QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC VIỆT NAM ĐẾN QUY HOẠCH TỔNG THỂ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH

5/5/2017

Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 tại QĐ số 1734/QĐ-TTg ngày 01/12/2008.

Trên cơ sở nhu cầu vận tải, định hướng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, quy hoạch xác lập mạng đường bộ cao tốc Việt Nam gồm 22 tuyến với tổng chiều dài 5.873 km

Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 tại QĐ số 1734/QĐ-TTg ngày 01/12/2008. Trên cơ sở nhu cầu vận tải, định hướng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, quy hoạch xác lập mạng đường bộ cao tốc Việt Nam gồm 22 tuyến với tổng chiều dài 5.873 km;

Trục cao tốc Bắc - Nam phía Đông, chiều dài khoảng 1.941 km trong đó 299 Km đi theo hướng tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1. Đoạn Cam Lộ – Tuý Loan: chiều dài 182km, qui mô 4 làn xe, tiến trình đầu tư trước 2020; đoạn Bùng - Cam Lộ: chiều dài 122 Km, qui mô 4 làn xe.

Trục cao tốc Bắc - Nam  phía Tây chiều dài khoảng 1.321 km toàn bộ hướng tuyến đi theo đường Hồ Chí Minh như sau: Đoạn Đoan Hùng- Hoà Lạc - Phố Châu: dài 457 km, qui mô 4-6 làn xe; Đoạn Ngọc Hồi - Chơn Thành - Rạch Giá: 864 km, qui mô 4-6 làn xe.

Kỳ họp thứ sáu, Quốc hội khoá XI đã có Nghị quyết số 38/2004/QH11 về việc đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh – Công trình quan trọng Quốc gia theo đó sau năm 2010 sẽ đầu tư, nâng cấp 2/3 đường Hồ Chí Minh đạt tiêu chuẩn đường cao tốc, cụ thể:

1. Quy mô mặt cắt ngang  và tốc độ thiết kế

TT

Các đoạn tuyến

Chiều dài (Km)

Số làn xe

Cấp thiết kế (Km/h)

1

Km 124+500 - Đoan Hùng

15

4

80

2

Đoan Hùng- Sơn Tây

79

4

80-100

3

Sơn tây - Hoà Lạc

15

6

100

4

Hoà Lạc – Chợ Bến

42

6

80-100

5

Chợ Bến – Xóm Kho

48

6

60-80

6

Xóm Kho – Lâm La

132

6

80-100

7

Lâm La - Tân Kỳ

55

6

80-100

8

Tân Kỳ- Bùng

266

4

60-80

9

Bùng – Cam Lộ

122

4

80-100

10

Cam Lộ - La Sơn- Tuý Loan

182

4

80-100

11

Tuý Loan – Thạnh Mỹ

50

4

40-80

12

Ngọc Hồi – Buôn Ma Thuột

281

6

80-100

13

Buôn Ma Thuột- Đồng Xoài

230

6

80-100

14

Đồng Xoài- Chơn Thành

40

4

80-100

15

Chơn Thành – Ngã tư Bình Phước

69

8

100

16

Chơn Thành – Tân Thạnh

152

4

Thống kê truy cập