TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
SỐ TIỀN ỦNG HỘ
(Đơn vị tính: VNĐ)
|
1
|
Công đoàn GTVT Việt Nam |
|
2
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
3
|
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
|
4
|
Cục Y tế GTVT |
|
5
|
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
6
|
Cục Hàng không Việt Nam |
|
7
|
Cục Đường sắt Việt Nam |
|
8
|
Cục Quản lý xây dựng và chất lượng CTGT |
|
9
|
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
|
10
|
Viện Chiến lược và phát triển GTVT |
|
11
|
Ban Quản lý dự án Thăng Long |
|
12
|
Ban QLDA Hàng hải III |
|
13
|
Ban QLDA Hàng hải II |
|
14
|
Ban Quản lý dự án 1 |
|
15
|
Ban Quản lý dự án 85 |
|
16
|
Ban Quản lý dự án Đường Hồ Chí Minh |
|
17
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) |
|
18
|
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VIETINBANK) |
|
19
|
Ngân hàng TMCP Đại Dương (OCEANBANK) |
|
20
|
Ngân hàng Bưu điện Liên việt (LIENVIETPOSTBANK) |
|
21
|
Công ty TNHH Xuân Cầu |
|
22
|
Công ty cổ phần Đạt Phương |
|
23
|
Báo Giao thông vận tải |
|
24
|
Tạp chí Giao thông vận tải |
|
25
|
Nhà Xuất bản Giao thông vận tải |
|
26
|
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
27
|
Văn phòng Uỷ ban ATGT Quốc gia |
|
28
|
Trường Đại học GTVT Thành phố HCM |
|
29
|
Trường Đại học Hàng hải |
|
30
|
Trường Đại học Công nghệ GTVT |
|
31
|
Trường Cán bộ quản lý GTVT |
|
32
|
Học viện Hàng không Việt Nam |
|
33
|
Trường Cao đẳng GTVT miền Trung |
|
34
|
Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật Giao thông |
|
35
|
Trường Cao đẳng nghề GTVT Trung ương I |
|
36
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
37
|
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
|
38
|
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
|
39
|
Tổng công ty Hàng không Việt Nam |
|
40
|
Tổng công ty Tư vấn Thiết kế GTVT |
|
41
|
Tổng công ty XDCTGT 1 |
|
42
|
Tổng công ty XDCTGT 4 |
|
43
|
Tổng công ty XDCTGT 5 |
|
44
|
Tổng công ty XDCTGT 6 |
|
45
|
Tổng công ty XDCTGT 8 |
|
46
|
Tổng công ty Xây dựng Thăng Long |
|
47
|
Tổng công ty Xây dựng Đường thuỷ |
|
48
|
Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam |
|
49
|
Tổng công ty Vận tải thuỷ |
|
50
|
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
51
|
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc |
|
52
|
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
|
53
|
Tổng công ty Đường sông miền Nam |
|
54
|
Tổng công ty Đầu tư và phát triển đường cao tốc Việt Nam |
|
55
|
Tổng công ty ĐTPT và QLDA hạ tầng GT Cửu Long |
|
56
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
57
|
Tổng công ty Khí Việt Nam |
|
58
|
Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam |
|
59
|
Công ty cổ phần Traphaco |
|
60
|
Công ty TNHH một thành viên Vietravel |
|
61
|
CBCNV Công ty cổ phần Truyền thông và Giải trí Một Tầm Nhìn |
|
62
|
Công ty Vận tải đa phương thức |
20.000.000
|
63
|
Công ty TNHH MTV TCT BĐATHH miền Nam |
|
64
|
Công đoàn Công ty cổ phần Vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
|
65
|
Bến xe Tiền Giang |
|
66
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 5006V |
|
67
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 290V |
|
68
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 15-03D |
|
69
|
Trung tâm Đăng kiểm xe 1901V |
|
70
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 15-01V |
|
71
|
Công đoàn Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 5003V |
|
72
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 2903V |
|
73
|
Chi cục Đăng kiểm số 8 |
|
74
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh |
|
75
|
Sở Giao thông vận tải Long An |
|
76
|
Sở Giao thông vận tải Sóc Trăng |
|
77
|
Sở Giao thông vận tải Hoà Bình |
|
78
|
Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế |
|
79
|
Sở Giao thông vận tải Nam Định |
|
80
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
|
81
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị |
|
82
|
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận |
|
83
|
Sở Giao thông vận tải Phú Yên |
|
84
|
Sở Giao thông vận tải Kon Tum |
|
85
|
Công đoàn Ngành GTVT Hưng Yên |
|
86
|
Công đoàn Ngành GTVT Khánh Hòa |
|
87
|
Sở Giao thông vận tải Cần Thơ |
|
88
|
Sở Giao thông vận tải Nghệ An |
|
89
|
Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp |
|
90
|
Công ty TNHH MTV Cầu 1 Thăng Long |
|
91
|
Nguyễn Thị Liên Hương |
2.100.000
|
92
|
Nguyễn Thị Thuỷ |
|
93
|
Thường trực Văn phòng Bộ phía Nam |
|
94
|
Cơ quan Bộ GTVT (Vụ TCCB: 25,3 triệu đồng; Vụ ATGT: 1,6 triệu đồng; Vụ Môi trường: 2,2 triệu đồng; Vụ Pháp chế và Bộ trưởng: 13 triệu đồng; Văn phòng Bộ: 26,5 triệu đồng; Vụ Vận tải: 2,6 triệu đồng; Văn phòng Đảng ủy Bộ: 3,1 triệu đồng; Vụ HTQT: 3 triệu đồng; Vụ KCHTGT: 4,6 triệu đồng; Vụ Tài chính: 3,75 triệu đồng; Thanh tra Bộ: 6 triệu đồng; Văn phòng Ban PCLB & TKCN: 1,5 triệu đồng; Vụ KHĐT: 7 triệu đồng; Ban ĐM & QLDN: 2 triệu đồng; Vụ KHCN: 2 triệu đồng; Lãnh đạo Bộ: 30 triệu đồng; Cố vấn cao cấp của Bộ trưởng: 5 triệu đồng; Ban QLĐT các DA đối tác công - tư: 2 triệu đồng). |
|
|
Tổng cộng: |
|